Hapenxin Capsules

Hapenxin Capsules

cefalexin

Nhà sản xuất:

DHG Pharma
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Cephalexin.
Chỉ định/Công dụng
NK bởi vi khuẩn nhạy cảm (không điều trị NK nặng): NK đường hô hấp, tai mũi họng (viêm xoang, viêm amiđan, viêm tai giữa, NK răng, đặc biệt trong NK mũi hầu do Streptococci); NK da, mô mềm và xương; NK đường tiết niệu-sinh dục (viêm bàng quang, bệnh lậu và giang mai) (khi dùng penicilin không phù hợp). Dự phòng: NK đường niệu tái phát, ở bệnh nhân van tim phải điều trị bệnh răng (thay penicillin).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn, trẻ em >12 tuổi: 500 mg (1 viên) x 4 lần/ngày, tùy theo mức độ NK, lên đến 1 g (2 viên) x 4 lần/ngày. Trẻ em 7-12 tuổi: 1-2 viên x 2 lần/ngày. Thời gian điều trị 7-10 ngày. Suy thận có ClCr (mL/phút) và Cr huyết thanh (micromol/L) ≥50 và ≤132: duy trì tối đa 1 g, 4 lần trong 24 giờ; 49-20 và 133-295: duy trì tối đa 1 g, 3 lần trong 24 giờ; 19-10 và 295-470: duy trì tối đa 500 mg, 3 lần trong 24 giờ; ≤10 và ≥471: duy trì tối đa 250 mg, 2 lần trong 24 giờ.
Cách dùng
Uống trước bữa ăn.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với cephalosporin. Tiền sử sốc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng nặng khác qua trung gian IgE.
Thận trọng
Ngừng thuốc khi phát triển quá mức vi khuẩn không nhạy cảm. Chú ý đến chẩn đoán viêm đại tràng màng giả khi tiêu chảy nặng trong/sau khi dùng kháng sinh. Giảm liều khi suy thận. (+) giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng dung dịch Benedict, Fehling hay viêm Clinitest; gây (+) thử nghiệm Coombs, ảnh hưởng đến định lượng creatinin bằng picrat kiềm. Phụ nữ có thai: chỉ dùng khi thật cần; ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: tiêu chảy, buồn nôn.
Tương tác
Aminoglycosid, lợi tiểu mạnh: gây hại chức năng thận. Probenecid: tăng và kéo dài nồng độ trong huyết tương và độc tính của cephalosporin.
Phân loại MIMS
Cephalosporin
Phân loại ATC
J01DB01 - cefalexin ; Belongs to the class of first-generation cephalosporins. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Hapenxin Viên nang 500 mg
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;100's;200's;500's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in